TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thép đàn hồi

thép đàn hồi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thép lò xo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

thép đàn hồi

spring

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Fühlerlehren bestehen aus einem Satz von 0,05 mm bis 1 mm dicken elastischen Stahlblechen (Bild 1).

Căn lá bao gồm một bộ các miếng thép đàn hồi có độ dày từ 0,05 mm đến 1 mm (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Spannstifte (Spannhülsen, Bild 4, Seite 150) sind geschlitzte Hohlzylinder aus Federstahl.

Chốt lò xo (Ống kẹp, Hình 4, trang 150) là hình trụ rỗng có khe dài bằng thép đàn hồi.

Schnappverbindungen (Bild 4) z.B. Klipse und Klammern sind meist aus Kunststoff oder Federstahl.

Kết nối khớp nhanh (Hình 4) thí dụ như móc, kẹp, đa số được làm bằng chất dẻo hoặc thép đàn hồi.

Die Sicherungen bestehen aus radial federnden Stahlringen (Seegerring, Drahtsprengring), die in die entsprechenden Rillen der Bolzennaben eingesetzt werden.

Khoen chận chốt được chế tạo từ những vòng thép đàn hồi hướng tâm (vòng seeger, vòng sợi bung) được đặt trong rãnh của bệ chốt.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

spring

thép đàn hồi, thép lò xo