Việt
thép lò xo
thép nhíp
thép đàn hồi
cán nóng
thép làm nhíp.
Anh
spring steel
snap-spring steel
spring steels
snap-spring
spring
hot-rolled
Đức
Federstahl
Federstähle
warm gewalzt
Während Kerbstifte häufig aus Aluminiumoder weichen Stählen gefertigt werden, bestehen die Spann-stifte aus Federstahl.
Nếu chốt khía thường làm bằng nhôm hoặc thép mềm thì chốt bung được chế tạo bằng thép lò xo.
Federstähle müssen hohe Elastizität und Dauerfestigkeit besitzen.
Thép lò xo phải có tính đàn hồi và độ bền mỏi cao.
Die Federwirkung entsteht durch die elastische Verformung von federhartem Stahl (z.B. Chrom-Silicium legierter Federstahl) unterhalb der Streckgrenze.
Tác dụng của lò xo đến từ sự biến dạng đàn hồi của thép lò xo (thí dụ thép lò xo từ hợp kim chromi-vanadi) ở dưới giới hạn đàn hồi.
Federstähle werden vergütet bzw. gehärtet.
Thép lò xo đều được nhiệt luyện qua tôi cải thiện hoặc tôi hóa cứng.
Die Hinterräder sind an Längslenkern aufgehängt, die mit einem Querträ- ger aus Federstahl verschweißt sind.
Bánh xe sau được treo vào đòn dẫn hướng dọc, đòn này được hàn vào một dầm ngang làm bằng thép lò xo.
Federstahl /m -(e)s,/
thép lò xo, thép làm nhíp.
Federstahl,warm gewalzt
[EN] Spring steel, hot-rolled
[VI] thép lò xo, cán nóng
Federstahl /m/L_KIM/
[EN] spring Steel
[VI] thép lò xo
thép nhíp, thép lò xo
thép đàn hồi, thép lò xo
snap-spring steel /xây dựng/
snap-spring steel /cơ khí & công trình/
Federstahl m.
[EN] spring steel
[VI] Thép lò xo
[EN] spring steels