Việt
thép tấm mỏng
tôn
tôn thép
bó tôn cán
kiện tôn cán
Anh
sheet steel
sheet steel straightening unit
sheet
steel sheet
mill pack
v Feinbleche
Thép tấm mỏng
Das Gefüge des Blechs wird feinkörnig und weich. Es lässt sich gut umformen.
Cấu trúc tinh thể của thép tấm mỏng trở nên mịn hạt và mềm nên dễ biến dạng.
Feinbleche sind für Umformungsarbeiten wie Tiefziehen und anschließende Oberflächenbehandlung wie Lackieren oder Galvanisieren bestimmt.
Thép tấm mỏng được dùng để gia công biến dạng như vuốt sâu và kế tiếp là xử lý bề mặt như sơn phủ hoặc mạ.
Stahlbleche werden nach ihrer Dicke in Feinstbleche und Weißbleche sowie in Fein-, Mittel- und Grobbleche unterteilt (Tabelle 1).
Thép tấm được phân loại theo bề dày thành thép tấm thật mỏng và thép tấm trắng (tráng kẽm, thiếc) hoặc thép tấm mỏng, trung và dày (Bảng 1).
thép tấm mỏng, tôn
tôn thép, thép tấm mỏng
thép tấm mỏng, bó tôn cán, kiện tôn cán
sheet steel /cơ khí & công trình/