TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thì sao

thì sao

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thì sao

also .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ach

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

»Hervorragend.

Còn của mình thì sao?"

Und die, die in die Außenwelt zurückkehren... Kinder wachsen rasch

Thế những kẻ từ đó quay trở ra thế giới bên ngoài thì sao?

Wie vergangene Woche.« »Und wie ist Ihr Steak, Admiral?« »Habe noch nie eine Rinderseite verschmäht«, sagt der Admiral zufrieden.

Thế món thịt bò của đô đốc thì sao? "Tôi chưa bao giờ chê món thịt bò", viên đô đốc hài lòng đáp.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

And yours?”

Còn của mình thì sao?”

“And, Admiral, how’s the steak?”

“Thế món thịt bò của đô đốc thì sao?”

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ach wo, wir waren zu Hause

không sao, lúc đó chúng ta đã về nhà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ach /[ax] (Partikel) (thường được dọc nhấn mạnh) ồ! (tỏ ý tiếc rẻ); ach, wie schade!/

(thường đọc không nhấn mạnh) thôi; thì sao (tỏ ý phủ nhận) (ach + wo[her], was; ugs );

không sao, lúc đó chúng ta đã về nhà. : ach wo, wir waren zu Hause

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thì sao

also (a).