Việt
thăm dò ý kiến
khảo sát ý kiến
Đức
explorieren
v Werden Kundenbefragungen und Telefonreports zur Feststellung der Kundenzufriedenheit nach einer Reparatur oder nach einem Kundendienst regelmäßig durchgeführt?
Có thường xuyên thực hiện việc thăm dò ý kiến khách hàng và thu thập qua điện thoại nhằm xác định được sự hài lòng của khách hàng sau khi sửa xe hoặc sau khi nhận dịch vụ không?
explorieren /(sw. V.; hat) (Fachspr.)/
thăm dò ý kiến; khảo sát ý kiến;