TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thước đo độ

thước đo độ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
thước đo 45 độ

thước đo 45 độ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

thước đo độ

 quadrant

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
thước đo 45 độ

 bevel

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Einige Schwefelbakterienarten brauchen pH-Werte um 1, am anderen Ende der pH-Skala sind es Werte um pH 12, die andere Arten vorziehen und wo sie keine Konkurrenten haben.

Một vài loài vi khuẩn lưu huỳnh cần độ pH là 1 và ở cuối bảng của thước đo độ pH là 12 thì thích hợp cho các loại khác và ở đây chúng không có đối thủ cạnh tranh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Kerbschlagarbeit wird im so genannte Kerbschlagversuch (siehe Kapitel 3.4) bestimmt und ist ein Maß für die Zähigkeit eines Werkstoffes abhängig von der Temperatur.

Công va đập được xác định trong thử nghiệm độ dai va đập mẫu có khía (xem mục 3.4) và là thước đo độ dẻo dai của một vật liệu phụ thuộc vào nhiệt độ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Radversatz gilt als Maß für den Schrägstand einer Achse.

Độ lệch bánh xe là một thước đo độ nghiêng của cầu xe.

Sie ist ein Maß für die Zähflüssigkeit des Öles und entspricht der inneren Reibung.

Là thước đo độ sệt của dầu tương ứng với lực nội ma sát.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 quadrant /toán & tin/

thước đo độ

 bevel

thước đo 45 độ

 bevel /xây dựng/

thước đo 45 độ