Việt
thước đo độ
thước đo 45 độ
Anh
quadrant
bevel
Einige Schwefelbakterienarten brauchen pH-Werte um 1, am anderen Ende der pH-Skala sind es Werte um pH 12, die andere Arten vorziehen und wo sie keine Konkurrenten haben.
Một vài loài vi khuẩn lưu huỳnh cần độ pH là 1 và ở cuối bảng của thước đo độ pH là 12 thì thích hợp cho các loại khác và ở đây chúng không có đối thủ cạnh tranh.
Die Kerbschlagarbeit wird im so genannte Kerbschlagversuch (siehe Kapitel 3.4) bestimmt und ist ein Maß für die Zähigkeit eines Werkstoffes abhängig von der Temperatur.
Công va đập được xác định trong thử nghiệm độ dai va đập mẫu có khía (xem mục 3.4) và là thước đo độ dẻo dai của một vật liệu phụ thuộc vào nhiệt độ.
Der Radversatz gilt als Maß für den Schrägstand einer Achse.
Độ lệch bánh xe là một thước đo độ nghiêng của cầu xe.
Sie ist ein Maß für die Zähflüssigkeit des Öles und entspricht der inneren Reibung.
Là thước đo độ sệt của dầu tương ứng với lực nội ma sát.
quadrant /toán & tin/
bevel /xây dựng/