TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thảm thực vật

thảm thực vật

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lớp cây cô'i

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực vật mộc trên một khu đất hay một vùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực bì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lóp phủ thực vật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thảm thực vật

vegetation cover

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

thảm thực vật

Bewuchs

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pflanzendecke

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

botanische Bedeckung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

botanische Flora

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Geländebedeckung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Verschiebung der Vegetationszonen und wahrscheinliche Ausdehnung der Wüstengebiete,

sự chuyển dịch của các vùng thảm thực vật và khả năng lan rộng của sa mạc,

Luftschadstoffe kommen wieder auf die Erdoberfläche zurück und werden auf Gewässeroberflächen, Böden und der Vegetation abgelagert und gegebenenfalls absorbiert.

Những chất ô nhiễm không khí rơi trở lại mặt đất, lắng đọng trên mặt nước sông hồ, đất bề mặt, thảm thực vật và có thể được hấp thu.

Die darauffolgende Überweidung und der flächendeckende Anbau von Erdnüssen in der südlichen Sahelzone schädigten die ohnehin dünne Vegetationsdecke, sodass eine enorme Bodenerosion mit entsprechender Versandung die Folge war.

Sự chăn thả quá mức tiếp theo đó và việc trồng đậu phộng khắp miền nam vùng Sahel làm hư hại thảm thực vật mà hậu quả là nạn xói mòn đất quá mức cùng với nạn phủ cát tương ứng.

Bodenerosion tritt vermehrt auf Böden auf, denen ständig oder zeitweise eine Pflanzendecke fehlt (z.B. Ackerböden im Winter und Frühjahr und brandgerodete Flächen).

Xói mòn đất xảy ra ngày càng nhiều ở những vùng đất thường xuyên hoặc tạm thời mất thảm thực vật (thí dụ đất canh tác trong mùa đông và lúc đầu năm cũng như đất đốt rừng làm rẫy).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geländebedeckung /f =, -n/

thảm thực vật, thực bì, lóp phủ thực vật; Gelände

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pflanzendecke /die/

thảm thực vật;

Bewuchs /der; -es/

lớp cây cô' i; thực vật mộc trên một khu đất hay một vùng; thảm thực vật (Pflanzendecke);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thảm thực vật

botanische Bedeckung f, botanische Flora f.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Bewuchs,Pflanzendecke

[EN] vegetation cover

[VI] thảm thực vật