Việt
thảm thực vật
lớp cây cô'i
thực vật mộc trên một khu đất hay một vùng
thực bì
lóp phủ thực vật
Anh
vegetation cover
Đức
Bewuchs
Pflanzendecke
botanische Bedeckung
botanische Flora
Geländebedeckung
Verschiebung der Vegetationszonen und wahrscheinliche Ausdehnung der Wüstengebiete,
sự chuyển dịch của các vùng thảm thực vật và khả năng lan rộng của sa mạc,
Luftschadstoffe kommen wieder auf die Erdoberfläche zurück und werden auf Gewässeroberflächen, Böden und der Vegetation abgelagert und gegebenenfalls absorbiert.
Những chất ô nhiễm không khí rơi trở lại mặt đất, lắng đọng trên mặt nước sông hồ, đất bề mặt, thảm thực vật và có thể được hấp thu.
Die darauffolgende Überweidung und der flächendeckende Anbau von Erdnüssen in der südlichen Sahelzone schädigten die ohnehin dünne Vegetationsdecke, sodass eine enorme Bodenerosion mit entsprechender Versandung die Folge war.
Sự chăn thả quá mức tiếp theo đó và việc trồng đậu phộng khắp miền nam vùng Sahel làm hư hại thảm thực vật mà hậu quả là nạn xói mòn đất quá mức cùng với nạn phủ cát tương ứng.
Bodenerosion tritt vermehrt auf Böden auf, denen ständig oder zeitweise eine Pflanzendecke fehlt (z.B. Ackerböden im Winter und Frühjahr und brandgerodete Flächen).
Xói mòn đất xảy ra ngày càng nhiều ở những vùng đất thường xuyên hoặc tạm thời mất thảm thực vật (thí dụ đất canh tác trong mùa đông và lúc đầu năm cũng như đất đốt rừng làm rẫy).
Geländebedeckung /f =, -n/
thảm thực vật, thực bì, lóp phủ thực vật; Gelände
Pflanzendecke /die/
thảm thực vật;
Bewuchs /der; -es/
lớp cây cô' i; thực vật mộc trên một khu đất hay một vùng; thảm thực vật (Pflanzendecke);
botanische Bedeckung f, botanische Flora f.
Bewuchs,Pflanzendecke
[EN] vegetation cover
[VI] thảm thực vật