TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thế hơn

thống trị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bá chủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưu thé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế trội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

thế hơn

Vorherrschaft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Erst in ungewöhnlichen Umweltsituationen sind Zellen mit Plasmiden im Vorteil.

Trong những tình huống môi trường bất thường thì những tế bào với plasmid mơi có lợi thế hơn.

Hier besitzen Einwegbioreaktoren Vorteile gegenüber größeren Bioreaktoren aus Edelstahl, wie u.a.:

Ở đây lò phản ứng sinh học dùng một lần có lợi thế hơn so với lò phản ứng sinh học lớn bằng thép không gỉ, như sau:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Bedampfen der Oberflächen hat sich als chemisches Verfahren gegenüber dem Waschen als vorteilhaft erwiesen.

Phun hơi lên bề mặt là phương pháp hóa học có ưu thế hơn so với rửa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch ist der Austausch einer defekten Pumpe einfacher als bei In-Tank-Pumpen.

Nhờ đó, dễ dàng thay thế hơn so với loại bơm trong thùng khi hỏng

Die Verriegelung auf Tasterdruck hat gegenüber der automatischen Verriegelung den Vorteil, dass der Fahrer den Befehl bewusst gibt und die Verriegelung hört.

Khóa với nút bấm có lợi thế hơn so với việc tự động khóa vì người lái xe ra lệnh có chủ ý và việc khóa được thực hiện.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vorherrschaft /f =, -en/

sự, ách, địa vị] thống trị, bá chủ, ưu thé, thế hơn, thế trội,