Việt
thống trị
bá chủ
ưu thé
thế hơn
thế trội
Đức
Vorherrschaft
Erst in ungewöhnlichen Umweltsituationen sind Zellen mit Plasmiden im Vorteil.
Trong những tình huống môi trường bất thường thì những tế bào với plasmid mơi có lợi thế hơn.
Hier besitzen Einwegbioreaktoren Vorteile gegenüber größeren Bioreaktoren aus Edelstahl, wie u.a.:
Ở đây lò phản ứng sinh học dùng một lần có lợi thế hơn so với lò phản ứng sinh học lớn bằng thép không gỉ, như sau:
Das Bedampfen der Oberflächen hat sich als chemisches Verfahren gegenüber dem Waschen als vorteilhaft erwiesen.
Phun hơi lên bề mặt là phương pháp hóa học có ưu thế hơn so với rửa.
Dadurch ist der Austausch einer defekten Pumpe einfacher als bei In-Tank-Pumpen.
Nhờ đó, dễ dàng thay thế hơn so với loại bơm trong thùng khi hỏng
Die Verriegelung auf Tasterdruck hat gegenüber der automatischen Verriegelung den Vorteil, dass der Fahrer den Befehl bewusst gibt und die Verriegelung hört.
Khóa với nút bấm có lợi thế hơn so với việc tự động khóa vì người lái xe ra lệnh có chủ ý và việc khóa được thực hiện.
Vorherrschaft /f =, -en/
sự, ách, địa vị] thống trị, bá chủ, ưu thé, thế hơn, thế trội,