TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thịt quay

thịt quay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thịt rán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thịt chiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thịt quay

Schwenkbrateii

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Braten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

das Feuer in der Küche erhob sich, flackerte und kochte das Essen; der Braten fing wieder an zu brutzeln;

lửa trong bếp lại bùng lên, chập chờn và đun thức ăn, thịt quay lại xèo xèo,

und der Braten hörte auf zu brutzeln, und der Koch, der den Küchenjungen, weil er etwas versehen hatte, in den Haaren ziehen wollte, liess ihn los und schlief.

Thịt quay cũng ngừng xèo xèo. Bác đầu bếp thấy chú phụ bếp đãng trí, đang kéo tóc chú, bác cũng buông ra ngủ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein fetter Braten

(nghĩa bóng) một mối lợi lớn, một món hèn

đen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schwenkbrateii /der (Jandsch.)/

thịt quay;

Braten /der; -s, -/

thịt rán; thịt chiên; thịt quay;

(nghĩa bóng) một mối lợi lớn, một món hèn : ein fetter Braten : đen