TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thời gian kéo dài

thời gian kéo dài

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời gian bù giờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

thời gian kéo dài

continuance

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

thời gian kéo dài

Verlangerung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Am Ende der biologischen Stufe sind nach einer Verweilzeit von etwa 12 Stunden bis zu 97 % der biologisch abbaubaren Schmutz- und Schadstoffe des Abwassers entfernt und das gereinigte Wasser wird aus dem Nachklärbecken in natürliche Gewässer wie Bäche, Flüsse und Seen (Vorfluter) eingeleitet.

Vào cuối giai đoạn sinh học, sau một thời gian kéo dài khoảng 12 tiếng đồng hồ có gần đến 97% chất gây ô nhiễm được phân hủy sinh học và nước thải đã xử lý được đưa từ hồ lọc sau đến các nguồn nước thiên nhiên như rạch, sông và hồ (cửa sông).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Die höhere Verweilzeit der Schmelze im System kann zu Materialschädigungen führen.

:: Thời gian kéo dài quá lâu của nhựa nóng chảy trong hệ thống có thể dẫn đến việc nguyên liệu bị hư hại.

In Steuerungen unterscheidet man nach der Signaldauer in Impuls-, Zeit- und Dauersignale (Bild 3).

Trong điều khiển, người ta phân biệt các loại tín hiệu qua thời gian kéo dài thành tín hiệu xung, tín hiệu thời gian và tín hiệu liên tục (Hình 3).

Dazu werden unter anderem Friktion, Walzenspaltöffnung, Oberflächengeschwindigkeit, Anzahl der Stockblenderbewegungen und die Dauer der einzelnen Arbeitschritte als Daten vorgegeben.

Thêm vào đó, các yếu tố ma sát, khoảng cách khe hở giữa trục cán, tốc độ bề mặt, số lần chuyển động của bộ phận cán trộn phụ và thời gian kéo dài của mỗi giai đoạn hoạt động là những dữ liệu đã định trước.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

D.h. der Zeitabstand verlängert sich um den Bruchteil einer Sekunde.

Điều đó có nghĩa là khoảng thời gian kéo dài thêm vài phần giây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verlangerung /die; -, -en/

(Ballspiele) thời gian bù giờ; thời gian kéo dài (Spielverlängerung);

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

continuance

thời gian kéo dài