Việt
thời gian kéo dài
thời gian bù giờ
Anh
continuance
Đức
Verlangerung
Am Ende der biologischen Stufe sind nach einer Verweilzeit von etwa 12 Stunden bis zu 97 % der biologisch abbaubaren Schmutz- und Schadstoffe des Abwassers entfernt und das gereinigte Wasser wird aus dem Nachklärbecken in natürliche Gewässer wie Bäche, Flüsse und Seen (Vorfluter) eingeleitet.
Vào cuối giai đoạn sinh học, sau một thời gian kéo dài khoảng 12 tiếng đồng hồ có gần đến 97% chất gây ô nhiễm được phân hủy sinh học và nước thải đã xử lý được đưa từ hồ lọc sau đến các nguồn nước thiên nhiên như rạch, sông và hồ (cửa sông).
:: Die höhere Verweilzeit der Schmelze im System kann zu Materialschädigungen führen.
:: Thời gian kéo dài quá lâu của nhựa nóng chảy trong hệ thống có thể dẫn đến việc nguyên liệu bị hư hại.
In Steuerungen unterscheidet man nach der Signaldauer in Impuls-, Zeit- und Dauersignale (Bild 3).
Trong điều khiển, người ta phân biệt các loại tín hiệu qua thời gian kéo dài thành tín hiệu xung, tín hiệu thời gian và tín hiệu liên tục (Hình 3).
Dazu werden unter anderem Friktion, Walzenspaltöffnung, Oberflächengeschwindigkeit, Anzahl der Stockblenderbewegungen und die Dauer der einzelnen Arbeitschritte als Daten vorgegeben.
Thêm vào đó, các yếu tố ma sát, khoảng cách khe hở giữa trục cán, tốc độ bề mặt, số lần chuyển động của bộ phận cán trộn phụ và thời gian kéo dài của mỗi giai đoạn hoạt động là những dữ liệu đã định trước.
D.h. der Zeitabstand verlängert sich um den Bruchteil einer Sekunde.
Điều đó có nghĩa là khoảng thời gian kéo dài thêm vài phần giây.
Verlangerung /die; -, -en/
(Ballspiele) thời gian bù giờ; thời gian kéo dài (Spielverlängerung);