Việt
Thời gian tăng
thời gian nhạy
thời gian đáp ứng
Anh
Rise time
rise time
attack time
Đức
Ajastiegszeit
Ansprechzeit
Verdopplungszeit
Thời gian tăng gấp đôi
Verdopplungszeit (Bild 1). Sie ist das Zeitintervall der Verdopplung der Biomasse und wird bestimmt nach:
Thời gian tăng đôi (Hình 1) là khoảng thời gian tăng gấp đôi sinh khối và được xác định bởi:
Beschleunigungsdauer
Thời gian tăng tốc
Gleichmäßige Beschleunigung
Thời gian tăng tốc đều đặn
Während der Beschleunigung zurückgelegter Weg
Đoạn đường đi trong thời gian tăng tốc
Khoảng thời gian giữa các thời điểm mà tại đó độ lớn của xung tại các chân nối đầu ra đạt đến các giới hạn dưới và giới hạn trên một cách tương ứng khi linh kiện bán dẫn được chuyển mạch từ trạng thái không dẫn sang trạng thái dẫn.CHÚ THÍCH: Giới hạn dưới và giới hạn trên thường tương ứng với 10 % và 90 % biên độ cuối của xung đầu ra.
Ajastiegszeit /f/KT_GHI/
[EN] attack time
[VI] thời gian tăng
Ajastiegszeit /f/M_TÍNH, V_LÝ/
[EN] rise time
Ansprechzeit /f/KT_GHI/
[VI] thời gian tăng, thời gian nhạy, thời gian đáp ứng (bộ giới hạn)
rise time /vật lý/
thời gian tăng
Thời gian cần để xung động tăng từ 10% tới 90% của biên độ tối đa.