Việt
thợ xép
thợ lắp
ngưòi nạp liệu
ngưòi đổ đầy
trải
giải.
Đức
Auflegerin
Als robuster Schlagschrauber (Bild 2) mit einstellbarem Drehmoment ermöglichen sie dem Verfahrensmechaniker einen schnelleren Werkzeugwechsel.
Với momen xoắn điều chỉnh được, thiết bị siết ốc vít bằng hơi (súng hơi vặn ốc vít) vững chắc (Hình 2) giúp cho người thợ lắp ráp thay đổidụng cụ nhanh hơn.
v Beteiligte Mitarbeiter über den Auftrag informieren, z.B. Monteure, ggf. Spezialisten, Mitarbeiter des Teiledienstes.
Thông báo cho các nhân viên tham gia thực hiện, thí dụ thợ lắp ráp, các chuyên viên nếu cần và nhân viên của kho vật liệu.
Auflegerin /f =, -nen/
1. thợ xép, thợ lắp; (in) thợ tiếp giấy; 2. ngưòi nạp liệu, ngưòi đổ đầy; 3. [sự] trải, giải.