auflösen /vt/
1. tháo nút, gô nút; xõa (tóc), xổ tóc; 2. giải (phương trình); giải quyết (vấn đề);
erraten /vt/
đoán, giải, đoán sai, giải được,
enträtseln /vt/
1. đoán, giải; 2. giải mã, dịch mã, đọc mật mã.
Enträtselung /f =, -en/
1. [sự] đoán, giải; 2. [sự] giải mã, dịch mã, đọc mật mã; 3. gõ rối.
Bedeckung /f =, -en/
1. [sự] che phủ, trùm, đắp, đậy, lợp, mạ; 2. (quân sự) [sự] yểm trợ, bảo vệ hộ tống, hộ vệ, áp tải, giải
rechnen /I vi/
1. tính, đểm; im Kopf rechnen tírìh nhẩm; gut [hoch] gerechnet cực đại; schlecht [niedrig] gerechnet cực tiểu; 2. (auf A) hi vọng, trông mong, trông coi, mong nhờ; 3. (mit D) tính vói nhau; coi trọng; II vt 1. giải, giải quyết; 2. đếm, tính; 3. công nhận, thùa nhận.
lösen /vt/
1. giải phóng, cỏi trói, cỏi nút gõ; 2. hủy bỏ, thủ tiêu, xóa bỏ; 3. hòa tan, pha; 4. giải (bài tập), đoán, giải quyết (mâu thuẫn); 5. éine Fáhrkarte' [KártelỊ lösen mua vé tàu, lấy vé tàu;
Prämie /f =, -n/
1. giải thưỏng, giải; 2. phí bảo hiểm.
Zugabe /f =, -n/
1. [sự] cho thêm; miểng thêm cho đủ cân; 2. giải thưỏng, giải, bản phụ lục (không phải trả thêm tiền); 3. [sự] biểu diễn lần hai, biểu diễn lại (của nghệ sĩ).