Việt
thủ phạm
hung phạm
tội phạm
phạm nhân
tội nhân
hung thủ.
tên tội phạm
hung thủ Ver bre cher al bum
das -*■ Verbrecherkartei
Anh
culprit
Đức
Verbrecher
Verbrecherin
Das ist beispielsweise in der Kriminalistik problematisch, wo häufig aus einem Blutfleck oder einer Speichelprobe DNA und damit genetische Informationen für eine Täterüberführung gewonnen werden sollen.
Thí dụ trong lĩnh vực tội phạm thường chỉ từ một vết máu hoặc một mẫu nước bọt phải lấy được thông tin di truyền của thủ phạm.
Verbrecher /der; -s, -; Ver.bre.che.rin, die; -, -nen/
tên tội phạm; thủ phạm; hung phạm; hung thủ Ver bre cher al bum; das (früher) -*■ Verbrecherkartei;
Verbrecherin /f =, -nen/
kẻ, tên] tội phạm, phạm nhân, tội nhân, thủ phạm, hung phạm, hung thủ.
Thủ Phạm
Thủ: đầu, Phạm: mắc tội. Người phạm đầu tội. Chánh danh thủ phạm tên là Hoạn Thư. Kim Vân Kiều
Thủ phạm
(Haupt-) Verbrecher m. thủ pháo Handmörser m, Handgranate f, Mörserschießer m.