Việt
thức uống có cồn
rượu bia
đồ uống
Đức
Krambambuli
Nass
Sauerteig, Vergärung zuckerhaltiger Säfte zu alkoholischen Getränken
Bột nhồi chua, quá trình lên men của các loại nước có đường thành thức uống có cồn
Bereits seit mehr als 5000 Jahren nutzten die Menschen biotechnische Verfahren bei der Herstellung von Lebensmitteln, wie etwa Sauerteig, Sauermilchprodukten, Käse, Sauerkraut, Essig, sowie verschiedenen alkoholischen Getränken aus vergorenen Säften (Bild 1).
Trong hơn 5000 năm, con người đã tận dụng các quá trình kỹ thuật sinh học để sản xuất các loại thực phẩm như bột chua (sourdough), sữa chua, phô mai, dưa cải chua, giấm, và nhiều loại thức uống có cồn từ nước trái cây lên men (Hình 1).
Krambambuli /der, -[s], -[s] (Studentenspr.)/
thức uống có cồn; rượu bia;
Nass /das; -es (geh.)/
đồ uống; thức uống có cồn (Getränk);