TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thực hiện nhanh

làm vội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện nhanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần giải quyết gấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thực hiện nhanh

eiien

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Befindet sich ein Fehler nur auf einem der beiden DNA-Stränge, ist eine Reparatur problemlos und in kurzer Zeit möglich, da durch den intakten DNA-Strang die zu ersetzende Base bekannt ist.

Nếu có lỗi và lỗi chỉ xảy ra trên một nhánh của DNA thì việc sửa chữa dễ dàng và có thể thực hiện nhanh, vì qua nhánh không lỗi các base thiếu sẽ được xác định.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Einfache messtechnische Aufgaben in der Fertigungstechnik bis hin zur statistischen Qualitätskontrolle werden durch das anzeigende Messprinzip schnell und sicher realisiert.

Những nhiệm vụ đo lường đơn giản trong kỹ thuật sản xuất và kiểm tra chất lượng theodạng xác suất đểu được thực hiện nhanh chóng và an toàn theo nguyên tắc đo hiển thị.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Entscheidend ist die schnelle und gut ausgeführte Arbeit um die Standzeiten zu verringern.

Quan trọng là công việc được thực hiện nhanh và tốt nhằm giảm thiểu thời gian chờ đợi.

Der Aushärtevorgang kann bei Temperaturen bis ca. 130 °C beschleunigt werden.

Quá trình hóa cứng có thể được thực hiện nhanh hơn khi được sấy ở nhiệt độ đến khoảng 130 oC.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Angelegenheit eilt

sự việc cần phải nhanh chóng giải quyết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eiien /(sw. V.)/

(hat) làm vội; thực hiện nhanh; cần giải quyết gấp;

sự việc cần phải nhanh chóng giải quyết. : die Angelegenheit eilt