Việt
làm vội
thực hiện nhanh
cần giải quyết gấp
Đức
eiien
Befindet sich ein Fehler nur auf einem der beiden DNA-Stränge, ist eine Reparatur problemlos und in kurzer Zeit möglich, da durch den intakten DNA-Strang die zu ersetzende Base bekannt ist.
Nếu có lỗi và lỗi chỉ xảy ra trên một nhánh của DNA thì việc sửa chữa dễ dàng và có thể thực hiện nhanh, vì qua nhánh không lỗi các base thiếu sẽ được xác định.
Einfache messtechnische Aufgaben in der Fertigungstechnik bis hin zur statistischen Qualitätskontrolle werden durch das anzeigende Messprinzip schnell und sicher realisiert.
Những nhiệm vụ đo lường đơn giản trong kỹ thuật sản xuất và kiểm tra chất lượng theodạng xác suất đểu được thực hiện nhanh chóng và an toàn theo nguyên tắc đo hiển thị.
Entscheidend ist die schnelle und gut ausgeführte Arbeit um die Standzeiten zu verringern.
Quan trọng là công việc được thực hiện nhanh và tốt nhằm giảm thiểu thời gian chờ đợi.
Der Aushärtevorgang kann bei Temperaturen bis ca. 130 °C beschleunigt werden.
Quá trình hóa cứng có thể được thực hiện nhanh hơn khi được sấy ở nhiệt độ đến khoảng 130 oC.
die Angelegenheit eilt
sự việc cần phải nhanh chóng giải quyết.
eiien /(sw. V.)/
(hat) làm vội; thực hiện nhanh; cần giải quyết gấp;
sự việc cần phải nhanh chóng giải quyết. : die Angelegenheit eilt