eiien /(sw. V.)/
(ist) vội đi;
đi nhanh;
di chuyển nhanh;
jmdm. zu Hilfe eilen : nhanh chóng đến để giúp ai-, (Spr.) eile mü Weile: thà chậm mà chắc.
eiien /(sw. V.)/
(hat) làm vội;
thực hiện nhanh;
cần giải quyết gấp;
die Angelegenheit eilt : sự việc cần phải nhanh chóng giải quyết.
eiien /(sw. V.)/
vội vã;
vội vàng;
hấp tấp (sich beeilen);
alle Menschen eilen sich, nach Hause zu kommen : tất cả mọi người vội vã trở về nhà.