TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

eiien

vội đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi nhanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

di chuyển nhanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm vội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện nhanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần giải quyết gấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vội vã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vội vàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hấp tấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

eiien

eiien

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. zu Hilfe eilen

nhanh chóng đến để giúp ai-, (Spr.) eile mü Weile: thà chậm mà chắc.

die Angelegenheit eilt

sự việc cần phải nhanh chóng giải quyết.

alle Menschen eilen sich, nach Hause zu kommen

tất cả mọi người vội vã trở về nhà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eiien /(sw. V.)/

(ist) vội đi; đi nhanh; di chuyển nhanh;

jmdm. zu Hilfe eilen : nhanh chóng đến để giúp ai-, (Spr.) eile mü Weile: thà chậm mà chắc.

eiien /(sw. V.)/

(hat) làm vội; thực hiện nhanh; cần giải quyết gấp;

die Angelegenheit eilt : sự việc cần phải nhanh chóng giải quyết.

eiien /(sw. V.)/

vội vã; vội vàng; hấp tấp (sich beeilen);

alle Menschen eilen sich, nach Hause zu kommen : tất cả mọi người vội vã trở về nhà.