TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

di chuyển nhanh

di chuyển nhanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy nưóc kiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vội.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vội đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi nhanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

di chuyển nhanh

ldeppem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eiien

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Entsprechend spielen beim Verkauf von Häusern nicht nur die Fläche und ihr Zuschnitt eine Rolle, sondern auch die Geschwindigkeit. Denn je schneller ein Haus sich bewegt, desto langsamer ticken drinnen die Uhren, desto mehr Zeit steht seinen Bewohnern zur Verfügung.

Việc buôn bán nha cửa cũng theo xu hướng như thế, không chỉ mặt bằng và bố trí phòng ốc mới giữ vai trò quan trọng mà cả vận tốc nữa. vì ngôi nhà càng di chuyển nhanh bao nhiêu thì đồng hồ trong đó càng chạy chậm hơn bấy nhiêu, khiến người ở trong ấy sẽ càng có nhiều thời giờ hơn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Likewise, houses are sold not just on their size and design, but also on speed. For the faster a house travels, the more slowly the clocks tick inside and the more time available to its occupants.

Việc buôn bán nhà cửa cũng theo xu hướng như thế, không chỉ mặt bằng và bố trí phòng ốc mới giữ vai trò quan trọng mà cả vận tốc nữa. Vì ngôi nhà càng di chuyển nhanh bao nhiêu thì đồng hồ trong đó càng chạy chậm hơn bấy nhiêu, khiến người ở trong ấy sẽ càng có nhiều thời giờ hơn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Kurze Fragmente wandern schneller als lange.

Đoạn ngắn di chuyển nhanh hơn đoạn dài.

Hierbei wandert Albumin als kleinstes Molekül am schnellsten, gefolgt von den a1-, a2-, b- und zuletzt den g-Globulinen.

Theo đó albumin là phân tử nhỏ nhất sẽ di chuyển nhanh nhất, tiếp đến là α , α , β và cuối

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. zu Hilfe eilen

nhanh chóng đến để giúp ai-, (Spr.) eile mü Weile: thà chậm mà chắc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eiien /(sw. V.)/

(ist) vội đi; đi nhanh; di chuyển nhanh;

nhanh chóng đến để giúp ai-, (Spr.) eile mü Weile: thà chậm mà chắc. : jmdm. zu Hilfe eilen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ldeppem /vi/

chạy nưóc kiệu, di chuyển nhanh, vội.