TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thực phẩm đóng hộp

đồ hộp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực phẩm đóng hộp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

thực phẩm đóng hộp

canned food

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tinned food

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

thực phẩm đóng hộp

Konserven

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Konserve

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die größte Gefahr geht dabei von hausgemachten Konserven aus, da in der industriellen Lebensmittelverarbeitung mittlerweile strenge gesetzliche Vorschriften eine Botulinusvergiftung nahezu ausschließen.

Sự nguy hiểm lớn nhất là ở thực phẩm đóng hộp tự sản xuất tại nhà, vì thực phẩm chế biến công nghiệp được pháp luật quy định chặt chẽ, do đó ngộ độc Botulinus hầu như không thể xuất hiện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Konserve /[kon’zerva], die; -, -n/

đồ hộp; thực phẩm đóng hộp;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Konserven /f pl/B_BÌ/

[EN] canned food (Mỹ), tinned food (Anh)

[VI] đồ hộp, thực phẩm đóng hộp