Việt
gia nhập vào
tham dự vào
Đức
beitreten
Just as an object may move in three perpendicular directions, corresponding to horizontal, vertical, and longitudinal, so an object may participate in three perpendicular futures.
Một vật thể có thể chuyển động trên ba chiều thẳng góc với nhau, đó là các chiều ngang, dọc và thẳng đứng, và tương tự như thế, một vật thể cũng có thẻ tham dự vào ba chiều tương lại như vậy.
Da die zurückgeführten Abgasbestandteile an der Verbrennung nicht mehr teilnehmen können, wird die Verbrennungstemperatur herabgesetzt.
Vì những thành phần trong khí thải được hồi lưu không thể tham dự vào quá trình cháy nữa nên nhiệt độ cháy được giảm xuống.
Fehler im Bereich der Kommunikation über den CAN-Datenbus führen zu Einträgen in den Datenspeichern der an der Kommunikation beteiligten Knoten.
Những lỗi trong hoạt động truyền thông trên mạng CAN được ghi nhận và lưu lại trong bộ nhớ dữ liệu của những nút mạng tham dự vào truyền thông.
Am Aufbau der Lebewesen sind zwischen 25 und 36 verschiedene chemische Elemente beteiligt (Tabelle 2).
Khoảng 25 đến 36 nguyên tố hóa học khác nhau tham dự vào việc cấu tạo sinh vật (xem Bảng 2).
An der Regulation dieser Vorgänge sind u. a. Signalstoffe, Histone sowie der Kontakt mit Nachbarzellen beteiligt.
Tham dự vào quá trình điều chỉnh gen (regulation of gene expression) là các chất tín hiệu, histone cũng như việc tiếp xúc đến các tế bào lân cận.
einem Pakt beitre ten
gia nhập vào một khối hiệp ước.
beitreten /(st. V.; ist)/
gia nhập vào; tham dự vào (eintreten);
gia nhập vào một khối hiệp ước. : einem Pakt beitre ten