Việt
than chì
graphit
sự đóng vảy
vỏ xỉ
vật trầm tích
làm tróc vảy
làm bong vảy
graphit.
mìn
địa lôi
Anh
plumbago
black lead
plumbagine
scurf
Đức
Graphit
Graphitstaub
Mine II
Grafit
Block-Wärmeaustauscher (Graphit)
Thiết bị trao đổi nhiệt dạng khối (than chì - Graphit)
Grafitdichtungen, auch mit Innenbördel
Đệm kín bằng than chì (graphít), cũng có viền mép bên trong
Sie bestehen aus feinblättrigem, pulverförmigem Grafit oder Molybdändisulfid (MoS2).
Được cấu tạo từ những lá than chì mỏng, bột than chì hay molypden disulfide (MoS2).
Die Elektrode des Minuspols ist mit einer Grafitschicht überzogen.
Điện cực âm được phủ một lớp than chì.
30–65% Metall, Graphit, Füllstoffe, Bindemittel.
30 % – 65 % kim loại, than chì, chất độn, chất kết dính.
Grafit /[auch: ... fit], der; -s, (Arten:) -e/
than chì; graphit;
Graphit /m -(e)s, -e/
than chì, graphit.
Mine II /f = , -n/
1. (quân sự) mìn, địa lôi; - n werfen chôn mìn, thả thủy lôi; - n suchen [räumen] (hàng hải) vét mìn, quét mìn, gỡ mìn, vót thủy lôi; 2. than chì, graphit.
Graphit /m/HOÁ, CNSX/
[EN] plumbago
[VI] than chì, graphit
Graphitstaub /m/HOÁ/
[VI] graphit, than chì (xưởng đúc)
graphit, than chì
sự đóng vảy, vỏ xỉ, vật trầm tích, làm tróc vảy, làm bong vảy, than chì
than chì, graphit
Graphit n.
plumbago /điện lạnh/