Việt
thay đổi cường độ
Anh
fade
Đức
schwinden
v Periodische Änderung der Stromstärke, z B. in der Primärwicklung eines Transformators.
Thay đổi cường độ dòng điện theo chu kỳ, thí dụ trong cuộn dây sơ cấp của máy biến áp.
Diese Stromänderung bewirkt in der Spule eine Magnetfeldänderung, d.h. die Größe des magnetischen Flusses in der Spule ändert sich.
Sự thay đổi cường độ dòng điện làm thay đổi từ trường trong cuộn dây, nghĩa là từ thông trong cuộn dây thay đổi.
Die Verstellung erfolgt durch die variable Bestromung der elektrischen Magnetventile im Dämpfer (Bild 2).
Sự điều chỉnh được thực hiện thông qua việc thay đổi cường độ dòng điện kích hoạt cho van điện từ của bộ giảm chấn (Hình 2).
thay đổi cường độ (hình ảnh. âm thanh)
schwinden /vi/KT_GHI/
[EN] fade
[VI] thay đổi cường độ