TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo chu trình

theo chu trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có chu kì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

theo chu trình

zyklisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Vorteil dieses Verfahrens ist die Verhinderung eines wachsenden Filterkuchens, weil die zu filtrierende Suspension (z.B. Fermentationsmedium mit Zellen) parallel zur Membranoberfläche mit einer Geschwindigkeit von 1–5 m/s im Kreislauf gepumpt wird.

Ưu điểm của phương pháp này là để ngăn chặn lọc khối đặc ngày càng tăng, vì dung dịch huyền phù (thí dụ môi trường lên men với tế bào) được bơm song song lên mặt màng theo chu trình với vận tốc 1-5 m/s.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

1876 Otto baut den ersten Gasmotor mit Verdichtung in Viertakt-Arbeitsweise.

1876 Otto chế tạo động cơ chạy bằng khí đốt đầu tiên hoạt động theo chu trình nén bốn thì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zyklisch /a/

theo chu trình, có chu kì; zyklisch er Arbeitsablauf chu trình lao động.