Việt
theo kinh nghiệm
thực nghiệm
Anh
empiric
empirical
Đức
empirisch
Pháp
empiriquement
Zur Verfügung steht technisches Benzol mit einem Massenanteil von w (C 6H 6) = 0,98. Wie viel kg dieses Benzols müssen eingesetzt werden, wenn der Bildungsgrad (bezogen auf reines Benzol) erfahrungsgemäß A P = 0,95 ≠ 95 % beträgt?
Bao nhiêu kg benzen này phải cần khi tỷ lệ sản xuất AP (tính trên benzen nguyên chất) theo kinh nghiệm là = 0,95 = 95%?
Nach den bisherigen Erfahrungen sind die meisten mutagenen Stoffe auch krebserzeugend (karzinogen bzw. kanzerogen) und umgekehrt.
Theo kinh nghiệm hiện nay thì phần lớn các chất biến đổi gen là chất gây bệnh ung thư và ngược lại.
Faustregel
Quy tắc tính thô theo kinh nghiệm
theo kinh nghiệm, thực nghiệm
[DE] empirisch
[EN] empirical
[FR] empiriquement
[VI] theo kinh nghiệm
empiric /y học/