TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo kinh nghiệm

theo kinh nghiệm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

thực nghiệm

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

theo kinh nghiệm

 empiric

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

empirical

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

empiric

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

theo kinh nghiệm

empirisch

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

theo kinh nghiệm

empiriquement

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zur Verfügung steht technisches Benzol mit einem Massenanteil von w (C 6H 6) = 0,98. Wie viel kg dieses Benzols müssen eingesetzt werden, wenn der Bildungsgrad (bezogen auf reines Benzol) erfahrungsgemäß A P = 0,95 ≠ 95 % beträgt?

Bao nhiêu kg benzen này phải cần khi tỷ lệ sản xuất AP (tính trên benzen nguyên chất) theo kinh nghiệm là = 0,95 = 95%?

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nach den bisherigen Erfahrungen sind die meisten mutagenen Stoffe auch krebserzeugend (karzinogen bzw. kanzerogen) und umgekehrt.

Theo kinh nghiệm hiện nay thì phần lớn các chất biến đổi gen là chất gây bệnh ung thư và ngược lại.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Faustregel

Quy tắc tính thô theo kinh nghiệm

Từ điển toán học Anh-Việt

empiric

theo kinh nghiệm, thực nghiệm

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

theo kinh nghiệm

[DE] empirisch

[EN] empirical

[FR] empiriquement

[VI] theo kinh nghiệm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 empiric /y học/

theo kinh nghiệm