Việt
theo nhóm
từng nhóm.
theo cụm
từng nhóm
theo tiểu ban
theo phân bộ
Anh
quota sample
Đức
gruppenweise
kOIOnia
sektionsweise
Gruppen- und Zusatzfarbe des Durchflussstoffes nach Tabelle, Durchflussrichtung (Pfeil in der Schriftfarbe oder Gruppenfarbe nach Tabelle, bei wechselnder Durchflussrichtung Pfeil in beide Richtungen), Angabe des Durchflussstoffes durch Wortangabe, Kennzahl oder chemische Formel.
Màu nhóm và màu phụ của chất lỏng vận chuyển theo danh sách dưới, hướng chảy (mũi tên theo màu hoặc theo nhóm màu theo danh sách dưới, nếu hướng chảy thay đổi thì dùng mũi tên có hai chiều), thông tin về chất lỏng qua chữ viết, ký hiệu hoặc công thức hóa học.
Die Mitarbeiter kleinerer Autohäuser bzw. Werkstätten können sich genauso als Team verstehen, wie die Arbeitsgruppen in einem größeren Autohaus, welches teamorientiert strukturiert ist.
Các nhân viên của doanh nghiệp ô tô nhỏ hay cơ xưởng nhỏ có thể chỉ được xem là một nhóm của một doanh nghiệp thương mại và dịch vụ ô tô lớn hơn, nơi mà cơ cấu hướng theo cách làm việc theo nhóm.
Kurzbezeichnung nach der Hauptgruppe
Hình 1: Ký hiệu ngắn theo nhóm chính
Kurzbezeichnung nach der Hauptgruppe 2
Hình 1: Ký hiệu theo nhóm chính 2
kOIOnia /[kolo'nia:l] (Adj.)/
(Biol ) theo cụm; theo nhóm;
gruppenweise /(Adv.)/
theo nhóm; từng nhóm;
sektionsweise /(Adv.)/
theo tiểu ban; theo nhóm; theo phân bộ;
gruppenweise /adv/
theo nhóm, từng nhóm.
quota sample /toán & tin/