Việt
hợp pháp
theo pháp luật
Anh
Legal
verbotene Klauseln nicht enthalten sein dürfen, z.B. die Verkürzung der gesetzlichen Sachmängelhaftung auf einen kürzeren Zeitraum.
Không được có những ràng buộc bị cấm, thí dụ như rút ngắn thời gian chịu trách nhiệm về sự hư hại của món hàng theo pháp luật quy định.
(adj) hợp pháp, theo pháp luật