Việt
theo mệnh lệnh
theo chỉ thị
theo điều lệnh
theo quy định
Đức
vorschriftsmäßig
Einteilung der Umformverfahren nach VDI-Richtlinie 2008
Bảng 1: Phân loại phương pháp định dạng theo quy định VDI 2008
v Gefahrstoffe sind vorschriftsmäßig zu gebrauchen.
Chất nguy hiểm phải được sử dụng theo quy định.
v Gefahrstoffe sind vorschriftsmäßig zu lagern.
Chất nguy hiểm phải được lưu trữ theo quy định.
Beladungszustand nach Herstellervorschriften herstellen.
Tạo tình trạng tải theo quy định của hãng sản xuất.
Die Verkehrssicherheit nach StVZO § 29 (Anl. VIII) wird überprüft.
An toàn giao thông của xe được kiểm tra theo quy định StVZO § 29.
vorschriftsmäßig /(Adj.)/
theo mệnh lệnh; theo chỉ thị; theo điều lệnh; theo quy định;