TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thiết bị kỹ thuật

thiết bị kỹ thuật

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

thiết bị kỹ thuật

equipment

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 engineering unit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 installation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

engineering unit

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

thiết bị kỹ thuật

technische Einrichtung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Allein das Vorhandensein von Biofilmen bzw. Biofouling führt bei technischen Anlagen zu Problemen.

Sự hiện diện của các màng sinh học và biofouling đã gây ra nhiều vấn đề cho các thiết bị kỹ thuật.

Anaerobe Biokorrosion von Stahl führt insbesondere in biotechnischen Anlagen, Sterilbereichen, bei Luftwäschern und Klimaanlagen zu Problemen.

Việc ăn mòn sinh học yếm khí ở thép, đặc biệt là trong các thiết bị kỹ thuật sinh học, các khu vực vô trùng, với thiết bị lọc không khí và máy điều hòa không khí là những vấn đề lớn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Technische Anlagen müssen daher sicherheitsgerecht und in technisch tadellosem Zustand sein.

Do đó những trang thiết bị kỹ thuật phải phù hợp với an toàn và tình trạng kỹ thuật phải hoàn hảo.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Sie steht für den Informationsfluss zwischen Leittechnischen Geräten und prozesstechnischen Geräten oder Betriebsmitteln.

Nó được sử dụng cho dòng thông tin giữa các thiết bị kỹ thuật điều khiển và các thiết bị kỹ thuật quá trình hay các phương tiện thao tác.

Einsatz in der chemischen Industrie, in meerestechnischen Anlagen, speziell z.B. in der Schwefelsäureherstellung, beim Transport saurer Gase und beim Rohphosphataufschluss.

Được dùng nhiều trong công nghiệp hóa, thiết bị kỹ thuật biển, đặc biệt trong công nghiệp sản xuất acid sulfuric, trong lãnh vực vận tải khí chua (có tính acid) và hòa tan phosphat thô.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

engineering unit

thiết bị kỹ thuật

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 engineering unit, installation /toán & tin;xây dựng;xây dựng/

thiết bị kỹ thuật

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

technische Einrichtung /f/XD/

[EN] equipment

[VI] thiết bị kỹ thuật