Việt
thiết bị phân phối
thiết bị bố liệu
máng phân phối
thùng rót trung gian
ống định lượng
Anh
distribution plant
switchgear
allotter
distributor
dispenser
Đức
Spender
Die Belüftung erfolgt über Gasverteiler (z.B. Begasungsring, Sparger, Begasungsdüsen) am Boden des Bioreaktors und die Durchmischung wird durch die mit den Luftblasen aufsteigende Flüssigkeit erreicht, die nachdem die meiste Luft als Abluft den Kopfraum des Bioreaktors verlassen hat, wegen der nun höheren Dichte wieder absinken muss (Bild 1).
Việc thông khí được thực hiện qua thiết bị phân phối khí (thí dụ vòng sục khí, ống thông hơi, lỗ thông hơi) nằm ở dưới cùng của lò phản ứng sinh học. Sự pha trộn đạt được do chất lỏng với bọt khí thoát lên trên; sau khi phần lớn không khí thoát ra khỏi ở đầu của lò phản ứng như khí thải thì chất lỏng do mật độ cao lại lắng xuống đáy (Hình 1).
Dabei ist jede Arbeitsstation an eine Vermittlungsstelle (Knoten), meist einem Server oder einem Hub, angeschlossen.
Trong trường hợp này, mỗi trạm làm việc được nối với nút mạng trung tâm, thường là một máy chủ hoặc một thiết bị phân phối (Hub).
Zuteil- und Verteileinrichtungen
Thiết bị phân phối
Zuteil- und Zerteileinrichtung, sonstige Geräte
Các thiết bị phân phối, các thiết bị khác
Spender /m/PTN, CNT_PHẨM, B_BÌ/
[EN] dispenser
[VI] thiết bị phân phối; ống định lượng
thiết bị phân phối, thiết bị bố liệu, máng phân phối, thùng rót trung gian (đúc liên tục)
distribution plant, switchgear /hóa học & vật liệu;xây dựng;xây dựng/