TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thiện tính

thiện tính

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đức hạnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lòng tốt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thiện nguyện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiện ý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

từ thiện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

từ bi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiện nghĩa.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

thiện tính

goodness

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

benevolence

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

thiện tính

guter Charakter

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

verbesserte Anhängerstabilisierung

Cải thiện tính ổn định cho rơ moóc.

Die Korrekturwinkel verbessern die Strömungsverhältnisse und dienen zur Korrektur der Ventilsitzbreite.

Góc hiệu chỉnh cải thiện tính chất dòng chảy và hiệu chỉnh chiều rộng đế xú páp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Verbesserung der Bearbeitbarkeit (Weichglühen.)

Cải thiện tính gia công (ủ mềm)

Das führt zu einem besseren Einzugsverhalten.

Điều này giúp cải thiện tính năng cuốn nguyên liệu vào trong.

Durch Legieren kann die Zerspanbarkeit, die Festigkeit und die Korrosionsbeständigkeit verbessert werden.

Nếu có thêm hợp kim, ta có thể cải thiện tính cắt gọt, độ bền và tính chịu ăn mòn (hóa học).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

goodness

Thiện tính, đức hạnh, lòng tốt

benevolence

Thiện nguyện, thiện ý, thiện tính, từ thiện, từ bi, thiện nghĩa.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thiện tính

guter Charakter m.