Việt
thiện tính
đức hạnh
lòng tốt
Thiện nguyện
thiện ý
từ thiện
từ bi
thiện nghĩa.
Anh
goodness
benevolence
Đức
guter Charakter
verbesserte Anhängerstabilisierung
Cải thiện tính ổn định cho rơ moóc.
Die Korrekturwinkel verbessern die Strömungsverhältnisse und dienen zur Korrektur der Ventilsitzbreite.
Góc hiệu chỉnh cải thiện tính chất dòng chảy và hiệu chỉnh chiều rộng đế xú páp.
:: Verbesserung der Bearbeitbarkeit (Weichglühen.)
Cải thiện tính gia công (ủ mềm)
Das führt zu einem besseren Einzugsverhalten.
Điều này giúp cải thiện tính năng cuốn nguyên liệu vào trong.
Durch Legieren kann die Zerspanbarkeit, die Festigkeit und die Korrosionsbeständigkeit verbessert werden.
Nếu có thêm hợp kim, ta có thể cải thiện tính cắt gọt, độ bền và tính chịu ăn mòn (hóa học).
Thiện tính, đức hạnh, lòng tốt
Thiện nguyện, thiện ý, thiện tính, từ thiện, từ bi, thiện nghĩa.
guter Charakter m.