Việt
thấm qua
rỉ qua
thoát qua
rịn qua
Đức
durchtreten
Landtiere und Menschen verlieren ständig Wasser, weil sie ihre Abfallstoffe in der Regel im Urin ausscheiden und weil sie über die Körperoberfläche ständig Wasser verdunsten.
Động vật sống trên đất và con người thường xuyên mất nước vì bài tiết chất thải trong nước tiểu và luôn luôn để nước thoát qua da.
Der Rest der Energie geht als Wärme verloren (Bild 1).
Phần còn lại của năng lượng bị thất thoát qua nhiệt lượng (Hình 1).
Verbrannte Gase sollen schnell und möglichst vollständig über die Auslassventile ausströmen
Khí thải phải thoát qua xú páp thải nhanh và hoàn toàn nhất như có thể.
Durch die Wärmeabgabe an den Zylinderwänden liegt der Enddruck jedoch in der Realität niedriger.
Tuy nhiên, do nhiệt lượng thoát qua thành xi lanh nên áp suất cuối cùng thấp hơn.
Es entweicht beim Kompressionstakt nur wenig Luft über ein zusätzliches Ventil in den Auslasskanal.
Trong chu kỳ nén chỉ có một ít không khí thoát qua một van phụ vào kênh xả.
durchtreten /(st. V.)/
(ist) (chất lỏng, chất khí) thấm qua; rỉ qua; thoát qua; rịn qua;