TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thoát qua

thấm qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rỉ qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoát qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rịn qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thoát qua

durchtreten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Landtiere und Menschen verlieren ständig Wasser, weil sie ihre Abfallstoffe in der Regel im Urin ausscheiden und weil sie über die Körperoberfläche ständig Wasser verdunsten.

Động vật sống trên đất và con người thường xuyên mất nước vì bài tiết chất thải trong nước tiểu và luôn luôn để nước thoát qua da.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Rest der Energie geht als Wärme verloren (Bild 1).

Phần còn lại của năng lượng bị thất thoát qua nhiệt lượng (Hình 1).

Verbrannte Gase sollen schnell und möglichst vollständig über die Auslassventile ausströmen

Khí thải phải thoát qua xú páp thải nhanh và hoàn toàn nhất như có thể.

Durch die Wärmeabgabe an den Zylinderwänden liegt der Enddruck jedoch in der Realität niedriger.

Tuy nhiên, do nhiệt lượng thoát qua thành xi lanh nên áp suất cuối cùng thấp hơn.

Es entweicht beim Kompressionstakt nur wenig Luft über ein zusätzliches Ventil in den Auslasskanal.

Trong chu kỳ nén chỉ có một ít không khí thoát qua một van phụ vào kênh xả.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchtreten /(st. V.)/

(ist) (chất lỏng, chất khí) thấm qua; rỉ qua; thoát qua; rịn qua;