Việt
đè bằng chân
giẫm mòn
đi mòn
đi vẹt
ắn chân
ấn mạnh bằng chân
thấm qua
rỉ qua
thoát qua
rịn qua
Đức
durchtreten
1. Kupplungspedal durchtreten.
1 Nhấn bàn đạp ly hợp.
Beim Durchtreten des Kupplungspedals wird das Ausrücklager von der Nabe der Kupplungsscheibe weggezogen.
Khi người lái xe đạp bàn đạp ly hợp, ổ bi chà bị kéo tách xa moayơ của đĩa ly hợp.
Bei vollständigem Durchtreten des Fahrpedals wird entweder ein Kick-Down-Schalter betätigt, oder das Signal durch den Fahrpedalwertgeber ermittelt.
Khi nhấn bàn đạp ga hết mức, hoặc công tắc Kick-Down được tác động hoặc tín hiệu được phát hiện bởi cảm biến hành trình bàn đạp ga.
Bei vollständigem Durchtreten des Fahrpedals wird ein sportliches Schaltprogramm ausgewählt, und soweit möglich, um ein oder zwei Gangstufen zurückgeschaltet.
Khi bàn đạp ga bị ép hoàn toàn xuống sàn, chương trình chuyển số thể thao được chọn và nếu có thể một hoặc hai số thấp hơn được chuyển xuống.
er trat das Gaspedal voll durch
hắn ẩn mạnh bàn đạp ga hết cỡ.
durchtreten /(st. V.)/
(hat) đè bằng chân; ấn mạnh bằng chân;
er trat das Gaspedal voll durch : hắn ẩn mạnh bàn đạp ga hết cỡ.
(ist) (chất lỏng, chất khí) thấm qua; rỉ qua; thoát qua; rịn qua;
durchtreten /I vt/
1. giẫm mòn, đi mòn, đi vẹt; 2. đè bằng chân, ắn [bằng] chân; II vi (s) bưđc đi, bưóc đến, bưóc, đi.