TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thoa kem

thoa kem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bôi kem.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chà kem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bôi kem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thoa kem

eincremen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einbalsamieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nach Beendigung der Tätigkeit und vor Verlassen des Arbeitsbereiches müssen die Hände sorgfältig gewaschen, gegebenenfalls desinfiziert und rückgefettet werden (Hautschutzplan).

Sau khi chấm dứt công việc và trước khi rời khỏi khu vực làm vệi c, phải rửa sạch tay cẩn thận, nếu cần, khử trùng và thoa kem (chương trình bảo vệ da).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich creme mir das Gesicht ein

tôi thoa kem lẽn mặt (của mình)

jmdm./sich den Rücken eincremen

bôi kem lên lưng ai / mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einbalsamieren /(sw. V.; hat)/

(đùa) thoa kem; chà kem;

eincremen /(sw. V.; hat)/

thoa kem; bôi kem;

tôi thoa kem lẽn mặt (của mình) : ich creme mir das Gesicht ein bôi kem lên lưng ai / mình. : jmdm./sich den Rücken eincremen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eincremen /vt/

thoa kem, bôi kem.