Chuyện cổ tích nhà Grimm |
Fürchtest du dich vor Gift? sprach die Alte, "siehst du, da schneide ich den Apfel in zwei Teile; |
Bà già nói:- Con sợ ăn phải thuốc độc chứ gì? Trông đây này, bà bổ táo làm hai, |
Darauf ging sie in eine ganz verborgene, einsame Kammer, wo niemand hinkam, und machte da einen giftigen, giftigen Apfel. |
Sau đó mụ vào một căn phòng hẻo lánh trong lâu đài nơi không hề có ai bước chân tới, và mụ tẩm thuốc độc vào táo, |
Frau Königin, Ihr seid die Schönste hier,Aber Schneewittchen über den BergenBei den sieben ZwergenIst noch tausendmal schöner als Ihr. Thưa hoàng hậu,Ở đây bà đẹp tuyệt trần,Nhưng còn Bạch Tuyết muôn phần đẹp hơn,Nàng ta ở khuất núi non,Nơi nhà của bảy chú lùn sống chung. 763dfe5777a2c27611a199578994eb92 Als sie das hörte, lief ihr alles Blut zum Herzen, so erschrak sie, 'denn sie sah wohl, daß Schneewittchen wieder lebendig geworden war. Khi nghe vậy, hoàng hậu máu trào sôi lên vì tức giận, mụ biết chắc là Bạch Tuyết đã sống lại. f780a3af9a7f861d35d9c40f6e36898a Nun aber," sprach sie, " will ich etwas aussinnen, das dich- zugrunde richten soll," und mit Hexenkünsten, die sie verstand, machte sie einen giftigen Kamm. |
Mụ nói:- Được rồi, tao sẽ nghĩ ra kế khác để cho mày về âm phủ.Với những phép quỷ thuật, mụ làm một chiếc lược tẩm thuốc độc. |
den roten Backen iß, den weißen will ich essen " Der Apfel war aber so künstlich gemacht, daß der rote Backen allein vergiftet war. |
con ăn nửa táo chín đỏ, bà ăn phần táo trắng còn lại.Quả táo được tẩm thuốc rất khéo léo: chỉ nửa táo chín đỏ ngấm thuốc độc, |
Da geschah es, daß sie über einen Strauch stolperten, und von dem Schüttern fuhr der giftige Apfelgrütz, den Schneewittchen abgebissen hatte, aus dem Hals. |
Thị vệ đi vấp phải rễ cây rừng làm nảy thi hài Bạch Tuyết lên, miếng táo tẩm thuốc độc nàng ăn phải bắn ra khỏi cổ họng. |
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương |
ein chemisches Gift |
một chất độc hóa học |
das Messer schneidet wie Gift (ugs.) |
lưỡi dao rất sắc |
sie ant wortete voller Gift |
cô ấy trả lời với giọng độc địa |
blondes Gift |
(đùa) người phụ nữ tóc vàng xinh đẹp (và vì thế là mối nguy hiểm) |
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế |
er steckt voll Gift nó |
là ngưòi hay cáu kính (gắt gỏng); |
(sein) Gift (verspritzen |
trút giận; ~ |
und Gálle spéien [spúkken] Gift |
đùng đùng nổi giận, nổi cơn thịnh nộ, nổi tam bành, lồng lộn lên, nổi xung thiên; |