Việt
thu lu
co ro
CO lại
co dúm lại
thù lù
Đức
sich ducken.
kauern
Sie hockt in einer Ecke, kriecht dann rasch über die Straße und kauert sich in einen anderen dunklen Winkel vor dem Haus Nr. 22. Sie ist ängstlich besorgt, keinen Staub aufzuwirbeln, genau wie ein gewisser Peter Klausen, der an diesem Nachmittag des 16. April 1905 unterwegs zur Apotheke ist.
Bà ngồi thu lu trong một góc, bò nhanh qua đường rồi thu người trong một góc tối khác trước ngôi nhà số 22. Bà rất sợ, cố không làm bốc lên tí bụi nào, hệt như một ông Peter Klausen nào đó đang trên đường tới tiệm thuốc vào xế trưa ngày 16.4.1905 này.
She huddles in a corner, then quickly creeps across the street and cowers in another darkened spot, at no.
Bà ngồi thu lu trong một góc, bò nhanh qua đường rồi thu người trong một góc tối khác trước ngôi nhà số 22.
sich hinter einen Busch kauern
ngồi co người sau bụi rậm.
kauern /[’kauarn] (sw. V.; hat)/
co ro; thu lu; CO lại; co dúm lại;
ngồi co người sau bụi rậm. : sich hinter einen Busch kauern
X. lù lù.