Việt
từng bước
từng nấc
từng bậc
tiến dần
Đức
staffelweise
Beispiele: Entzinkung von Cu-Zn-Legierungen (Auflösung der unedleren Zn-Komponente), Angriff längs von Seigerungszonen (Schichtkorrosion) und Korngrenzenangriff (Fortschreiten der Korrosion entlang der Korngrenzen bis ins Metallinnere, bis hin zum völligen Kornzerfall).
T.d.: Sự nhả kẽm của hợp kim Cu-Zn (đồng-kẽm) (làm tan thành phần kẽm ít quý hơn đồng), tấn công ăn mòn dọc theo vùng thiên tích (ăn mòn tầng lớp) và tấn công ăn mòn vùng hạt (sự ăn mòn từ ngoài dọc theo biên hạt tiến dần vào trong tới khi hạt hoàn toàn tan rã).
Die Härtungsreaktion beginnt an der Oberfläche des Profils und setzt sich in den Kern fort.
Phản ứng hóa cứng bắt đầu từ bề mặt của profin và tiến dần vào trong lõi.
staffelweise /(Adv.)/
từng bước; từng nấc; từng bậc; tiến dần;