TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiếp điểm điện

tiếp điểm điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

công tắc điện

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

tiếp điểm điện

 contact

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

electrical contact

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

tiếp điểm điện

elektrischer Kontakt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Taster geben ein Signal nur ab, solange sie betätigt werden.

Nút nhấn duy trì trạng thái của tín hiệu (tiếp điểm điện) trong suốt thời gian được nhấn.

Häufig befindet sich im Sensorgehäuse ein zusätzlicher Schalter zur Erkennung der Leerlaufposition.

Vỏ của cảm biến thường được gắn thêm một cặp tiếp điểm điện để nhận biết bướm ga ở vị trí chạy không tải.

Taster und Schalter gehören zu den berührenden Signalgliedern.

Nút nhấn và công tắc là các cơ cấu thu nhận tín hiệu dựa trên trạng thái tiếp xúc của các tiếp điểm điện.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

elektrischer Kontakt /m/ĐIỆN, KT_ĐIỆN/

[EN] electrical contact

[VI] tiếp điểm điện, công tắc điện

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 contact

tiếp điểm điện