Việt
tiếp tục làm
tiếp tục nói
Đức
weiterfahren
Beim Ausschalten eines heißen Motors wird dieser Effekt zur weiteren Kühlung ausgenutzt.
Khi tắt máy một động cơ nóng, hiệu ứng này vẫn tiếp tục làm mát động cơ.
Eindrahtfähigkeit. Sie ist gegeben, wenn das Datenbussystem die Kommunikation auch dann noch aufrecht erhält, wenn eine Busleitung ausfällt, z.B. Unterbrechung oder Kurzschluss.
Khả năng truyền 1 dây là khả năng vẫn tiếp tục làm việc với 1 dây truyền tín hiệu khi dây còn lại bị sự cố như bị đứt hay bị đoản mạch.
Danach wird die Trägerbahn dem Kühlwalzensystem zugeführt.
Sau đó băng phủ lớp được dẫn qua hệ thống trục lăn để tiếp tục làm nguội.
Weil das Halbzeug nach Verlassen der Kalibiereinrichtung noch nicht durchgekühlt ist, muss es weiter abgekühlt werden, was mit Wasser oder Luft erfolgt.
Tuyến làm nguội Sau khi rời khỏi thiết bị hiệu chuẩn, bán thành phẩm chưa nguội hoàn toàn nên cần phải tiếp tục làm nguội bằng nước hay không khí.
Oberhalb der Frostlinieerfolgt die weitere Schlauchkühlung durch dieUmgebungsluft und die in der Folienblase zirkulierende Stützluft (Innenluftkühlung).
Bên trên đường đóng băng, ống màng được tiếp tục làm nguội bằng không khí trong môi trường xung quanh và không khí hỗ trợ tuần hoàn bên trong (làm nguội bên trong).
weiterfahren /(st. V.)/
(hat/ist) (südd , Schweiz ) tiếp tục làm; tiếp tục nói (fortfahren);