Việt
tiếp tục sống
tiếp tục tồn tại
Đức
weiterleben
Dennoch leben sie nach wie vor auf den Bergen, meiden sie weiterhin nach Möglichkeit tiefere Gebiete, schärfen sie ihren Kindern immer noch ein, sich von anderen Kindern aus geringeren Höhen fernzuhalten.
Tuy nhiên họ vẫn tiếp tục sống trên núi, tiếp tục tránh xa miền dưới, tiếp tục đe lũ con phải tránh xa đám trẻ ở phía dưới.
Nonetheless, they continue to live on the mountains, to avoid sunken regions as much as they can, to teach their children to shun other children from low elevations.
weiterleben /(sw. V.; hat)/
tiếp tục sống; tiếp tục tồn tại;