Việt
tiết diện dây dẫn
Anh
conductor cross-section
drive cord
lace
lead
Die Systeme werden zudem mit einer höheren Spannung betrieben, damit die Stromstärke und damit die notwendigen Leitungsquerschnitte reduziert werden können.
Hệ thống cũng được hoạt động với điện áp cao hơn để giảm cường độ dòng điện, và qua đó có thể giảm tiết diện dây dẫn điện.
v Ist der Kurzschlussstrom bei richtiger KlemmenspannungderBatteriekleineralsvorgeschrieben, dann befinden sich im Stromkreis zusätzliche Widerstände, z.B. vergrößerter Übergangswiderstand am Pluspolkopf, Querschnittsverringerung in der Starterhauptleitung bzw. Masseleitung.
Với điện áp ắc quy đúng, dòng điện ngắn mạch nhỏ hơn trị số định mức có nghĩa là có thêm điện trở trong mạch điện, nguyên nhân có thể do điện trở chuyển tiếp ở đầu cực dương ắc quy tăng, tiết diện dây dẫn chính của thiết bị khởi động hay dây nối mass giảm.
conductor cross-section /điện/
conductor cross-section, drive cord, lace, lead