Việt
tiết hạnh
Bẽn lẽn
e thẹn
Anh
pudency
pudicity
Đức
Keuschheit
Reinheit
Bẽn lẽn, e thẹn, tiết hạnh
Tiết Hạnh
Tiết: mắt tre, có chừng đỗi như những mắt tre, lòng ngay thẳng trong sạch, Hạnh: tánh hạnh. Gái thời tiết hạnh là câu trau mình. Lục Vân Tiên
Keuschheit f; Reinheit f.