TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiền sử

tiền sử

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lịch sử cổ đại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tiền sử

prehistory

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

tiền sử

Vorgeschichte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

urgeschichtlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

tiền sử

Anamnèse – Antécédents

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Vorgeschichte der Krankheit ermitteln

tìm hiểu tiền sử bệnh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

urgeschichtlich /a/

thuộc] tiền sử, lịch sử cổ đại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

urgeschichtlich /(Adj.)/

(thuộc) tiền sử;

Vorgeschichte /die; -, -n/

việc trước; tiền sử;

tìm hiểu tiền sử bệnh. : die Vorgeschichte der Krankheit ermitteln

Từ Điển Tâm Lý

TIỀN SỬ

[VI] TIỀN SỬ

[FR] Anamnèse – Antécédents

[EN]

[VI] Gồm tất cả những thông tin khi khám hỏi một bệnh nhân về mọi sự đã xảy ra trước đó. Tìm hiểu tiền sử là một khâu hết sức quan trọng trong chẩn đoán y học, càng quan trọng hơn nữa trong chẩn đoán tâm lý; đòi hỏi sự hợp tác của những người tham gia chẩn đoán và trị liệu, mỗi người phải ghi chép rõ ràng những điều được phát hiện; cần ghi rõ kết quả những xét nghiệm và trắc nghiệm. Ghi rõ: - Lý lịch: ngày sinh, gia cảnh, nghề nghiệp (nghề của bố mẹ nếu là trẻ em); - Lý do đến khám; - Về gia đình: tiền sử của bố mẹ, ông bà, anh chị em. Cơ cấu gia đình. Lối sống và nội bộ gia đình (gia phong), mâu thuẫn nội bộ gia đình. Tôn giáo tín ngưỡng, quan điểm giáo dục; - Với trẻ em: những biến cố khi có thai và lúc sinh đẻ, bệnh tật thời bé, quá trình phát triển tâm lý vận động –ngôn ngữ, cách ứng xử trong gia đình, ở trường học, thường chơi với bạn bè nào, trong môi trường nào, kết quả những lần khám nghiệm trước. Sau khi chăm chữa xong, ôn lại tiến triển của bệnh có thể gọi là hậu sử (catamnèse).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tiền sử

Vorgeschichte f; thời dại tiền sử prähistorische Zeit f.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

prehistory

(thời kỳ) tiền sử