TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

việc trước

việc trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiền sử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

việc trước

Vorgeschichte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Um eine cDNA-Bank zu erstellen, muss im ersten Schritt die gesamte RNA einer Zelle oder gezielt nur die mRNA isoliert werden (Bild 1).

Để tạo ra một ngân hàng cDNA, việc trước tiên là phân lập toàn bộ RNA của tế bào hay chỉ riêng phân tử mRNA (Hình 1).

Im Fall der l-Phagen-Bank werden die Phagen zunächst zusammen mit E. coli auf einer Standardagarplatte ausplattiert.

Trong trường hợp ngân hàng thể thực khuẩn λ thì việc trước tiên là đưa thể thực khuẩn lên dĩa agar chuẩn cùng với vi khuẩn E. coli.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Vorgeschichte der Krankheit ermitteln

tìm hiểu tiền sử bệnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vorgeschichte /die; -, -n/

việc trước; tiền sử;

tìm hiểu tiền sử bệnh. : die Vorgeschichte der Krankheit ermitteln