Việt
tiệm
Anh
latent
Đức
Laden
Geschäft
Schenke
Wirtshaus
Die Kirschen in den Obstverkaufsbuden liegen säuberlich aufgereiht, die Hüte im Putzmacherladen sind ordentlich übereinandergestapelt, die Blumen auf den Balkonen vollkommen symmetrisch angeordnet, auf dem Boden der Bäckerei liegt kein Krümel, auf den Steinfliesen der Speisekammer ist keine Milch verschüttet.
Những trái anh đào nằm thẳng thớm trong các hiệu trái cây, những cái mũ chồng lên nhau ngay ngắn trong tiệm mũ, những chậu hoa xếp đối xứng gọn gàng trên các bao lơn, trên sàn tiệm bánh mì không vương một mẩu vụn, trên sàn phòng chứa lương thực không dính một chút sữa.
The cherries in the fruit stalls sit aligned in rows, the hats in the millinery shop are neatly stacked, the flowers on the balconies are arranged in perfect symmetries, no crumbs lie on the bakery floor, no milk is spilled on the cobblestones of the buttery.
Gegen, nähert sich, strebt nach (z. B. x strebt nach plus unendlich)
Hướng đến, tiệm cận, tiến đến (t.d. x tiến đến cộng vô cực)
Näherungsschalter
Công tắc tiệm cận
Induktiver Näherungsschalter
Công tắc tiệm cận cảm ứng từ
latent /điện lạnh/
Laden m, Geschäft n; Schenke f, Wirtshaus n; tiệm nháy Tanzbar f.