Việt
trành
Đức
geneigt
schief
Häufig sind an der tiefsten Stelle in der Ölwanne Schlingerwände (Schwallbleche) vorhanden, die ein Wegfließen des Öls von der Ansaugstelle bei Kurvenfahrt, beim Beschleunigen und beim Bremsen verhindern.
Nơi thấp nhất của bể dầu thường là những vách chống tròng trành (tấm ngăn) để ngăn dầu không chảy khỏi vị trí hút khi vào cua, tăng tốc hay phanh.
Ein kleines Ruderboot zieht vorbei, erzeugt Wellen, und das Fischerboot schaukelt hin und her.
Một chiếc xuồng chèo qua làm gợn sóng, khiếc chiếc thuyền câu của họ tròng trành.
A small red skiff passes by, making waves, and the fishing boat bobs up and down.
geneigt (a), schief (a); (sich) neigen; schief liegen.