Việt
trào
chảy tràn
đổ ra
tràn
trào ra
dàn
Anh
outpour
Đức
überfließen
Beim Überschäumen können die Zellen in die Umgebung freigesetzt werden, was insbesondere bei gentechnisch veränderten Organismen unbedingt verhindert werden muss,
Khi bọt trào ra ngoài các tế bào có thể theo đó thoát vào môi trường, điều mà đối với sản xuất kỹ thuật chuyển gen cần phải tránh,
Da die überschüssige Masse dadurch nicht mehr entweichen kann, muss sehr genau dosiert werden (Bild 1 Seite 381).
Do phôi liệu dư thừa không thể trào thoát ra ngoài được, nên khâu định liều lượng phải rất chính xác (Hình 1 trang 381).
Aufkommende Wut bzw. Ärger beherrschen.
Chế ngự sự giận dữ hay bực tức dâng trào.
Bei extrem gefülltem Tank und Fahrzeugschräglage oder einem Überschlag könnte Kraftstoff über den Aktivkohle-Behälter ins Freie gelangen.
Khi thùng nhiên liệu quá đầy hay khi xe đậu nghiêng hoặc bị lật, xăng có thể trào ra ngoài qua bình than hoạt tính.
Gemüt überfließen
cảm động, xúc động, động lòng, mủi lòng.
überfließen /vi (s)/
tràn [ra], trào, trào ra, dàn (ra); uon Gemüt überfließen cảm động, xúc động, động lòng, mủi lòng.
chảy tràn , trào ; đổ ra