TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chảy tràn

chảy tràn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trào

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đổ ra

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

làm tràn ngập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ngập lụt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chảy tràn

 effusive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 flow

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 flow over

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pour

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

outpour

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

chảy tràn

durchfluten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese Werkzeuge sind speziell für kleinere, fl ache Teile zu empfehlen, da bei hohen und steilwandigenFormteilen, die Gefahr des Überfl ießens der Formmasse besteht.

Khuôn này đặc biệt dành cho chi tiết nhỏ và phẳng, vì đối với các chi tiết ép có độ dày thành cao và sâu, phôi liệu sẽ có nguy cơ chảy tràn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sonne durchflutet den Raum

ánh mặt trời tràn ngập căn phòng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchfluten /(sw. V.; hat) (geh.)/

chảy tràn; làm tràn ngập; làm ngập lụt;

ánh mặt trời tràn ngập căn phòng. : Sonne durchflutet den Raum

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

outpour

chảy tràn , trào ; đổ ra

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 effusive

chảy tràn

 flow

chảy tràn

 flow over

chảy tràn

 pour

chảy tràn

 effusive, flow over, pour, flow /toán & tin/

chảy tràn

Một tính năng dàn trang cho phép văn bản sắp xếp bao bọc xung quanh các hình vẽ, và chuyển dời tự động từ cột này đến cột khác (gọi là các cột báo). Các chương trình dàn trang và chương trình xử lý từ loại tốt đều có thể tạo dạng văn bản theo cách này.