Việt
tránh được
đỡ được
đẩy lui
Đức
abwehren
Damit werden Verwechslungen beim Stecken verhindert.
Như thế tránh được nhầm lẫn khi cắm.
Dadurch werden laute Geräusche und Schäden an den Einlassventilen vermieden.
Vì thế tránh được tiếng ồn và hư hỏng xú páp nạp.
Dadurch wird ein Aufschwingen oder Schleudern des Anhängers vermieden.
Qua đó, rơ moóc tránh được dao động hay bị văng trượt.
:: Vermeidung von Montagekosten.
:: Tránh được chi phí lắp ráp.
Eine Schädigung der Folie kann so vermieden werden.
Như thế có thể tránh được sự hư hại của màng.
ein Unheil abwehre n
tránh dược một tai họa.
abwehren /(sw. V.; hat)/
tránh được; đỡ được; đẩy lui;
tránh dược một tai họa. : ein Unheil abwehre n