TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trên mặt nước

trên mặt nước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nổi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

trên mặt nước

 overwater

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 supermarine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

afloat

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

trên mặt nước

emers

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwimmend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Alle Stoffe mit einer geringeren Dichte als 1 kg/dm3 schwimmen auf dem Wasser, Stoffe mit einer höheren Dichte gehen unter (Tabelle 1).

Tất cả các chất liệu có khối lượng riêng nhỏ hơn 1 kg/dm3 sẽ nổi trên mặt nước, các chất có khối lượng riêng lớn hơn 1 kg/dm³ sẽ chìm xuống dưới mặt nước (Bảng 1).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Luftschadstoffe kommen wieder auf die Erdoberfläche zurück und werden auf Gewässeroberflächen, Böden und der Vegetation abgelagert und gegebenenfalls absorbiert.

Những chất ô nhiễm không khí rơi trở lại mặt đất, lắng đọng trên mặt nước sông hồ, đất bề mặt, thảm thực vật và có thể được hấp thu.

Dabei scheiden sich weitere unlösliche organische Stoffe an der Oberfläche oder am Boden ab (z. B. Fette und Öle als Schwimmschlamm, andere unlösliche organische Stoffe als Bodenschlamm).

Ở đây các phân tử hữu cơ không hòa tan được tách ra hoặc nằm trên mặt nước hoặc lắng xuống đáy (thí dụ chất béo và các loại dầu như cặn bã, các chất hữu cơ không hòa tan khác) thành bùn đáy.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der weiße Schaum, den eine sich brechende Welle auf dem Wasser zurückläßt, windgepeitscht.

Gió đánh tan lớp bọt trắng do sóng vỡ để lại trên mặt nước.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The white on water as a wave breaks, blown by wind.

Gió đánh tan lớp bọt trắng do sóng vỡ để lại trên mặt nước.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

schwimmend /adj/VT_THUỶ/

[EN] afloat

[VI] nổi, trên mặt nước

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

emers /(Adj.) (BioL)/

(thực vật thủy sinh) (trồi, nểi, sống) trên mặt nước;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 overwater, supermarine /điện lạnh;xây dựng;xây dựng/

trên mặt nước