Việt
trên mặt nước
nổi
Anh
overwater
supermarine
afloat
Đức
emers
schwimmend
Alle Stoffe mit einer geringeren Dichte als 1 kg/dm3 schwimmen auf dem Wasser, Stoffe mit einer höheren Dichte gehen unter (Tabelle 1).
Tất cả các chất liệu có khối lượng riêng nhỏ hơn 1 kg/dm3 sẽ nổi trên mặt nước, các chất có khối lượng riêng lớn hơn 1 kg/dm³ sẽ chìm xuống dưới mặt nước (Bảng 1).
Luftschadstoffe kommen wieder auf die Erdoberfläche zurück und werden auf Gewässeroberflächen, Böden und der Vegetation abgelagert und gegebenenfalls absorbiert.
Những chất ô nhiễm không khí rơi trở lại mặt đất, lắng đọng trên mặt nước sông hồ, đất bề mặt, thảm thực vật và có thể được hấp thu.
Dabei scheiden sich weitere unlösliche organische Stoffe an der Oberfläche oder am Boden ab (z. B. Fette und Öle als Schwimmschlamm, andere unlösliche organische Stoffe als Bodenschlamm).
Ở đây các phân tử hữu cơ không hòa tan được tách ra hoặc nằm trên mặt nước hoặc lắng xuống đáy (thí dụ chất béo và các loại dầu như cặn bã, các chất hữu cơ không hòa tan khác) thành bùn đáy.
Der weiße Schaum, den eine sich brechende Welle auf dem Wasser zurückläßt, windgepeitscht.
Gió đánh tan lớp bọt trắng do sóng vỡ để lại trên mặt nước.
The white on water as a wave breaks, blown by wind.
schwimmend /adj/VT_THUỶ/
[EN] afloat
[VI] nổi, trên mặt nước
emers /(Adj.) (BioL)/
(thực vật thủy sinh) (trồi, nểi, sống) trên mặt nước;
overwater, supermarine /điện lạnh;xây dựng;xây dựng/