Việt
nổi
sự khai trương
sự khởi công
sự thả trôi
sự nổi
thay đổi
di động
trên mặt nước
Anh
Floating
afloat
Đức
Schwimmend
Pháp
insubmersible
Viele stäbchenförmige Bakterienarten können sich mithilfe von Geißeln (Flagellen) schwimmend frei bewegen. Die Länge dieser wendelförmigen schlagenden und mit bis zu 100 Umdrehungen pro Sekunde rotierenden Geißeln kann ein Vielfaches der Zelllänge betragen.
Nhiều loài vi khuẩn hình que có thể nhờ những lôngroi(flagellum)tựdodichuyển.Chiềudàicủa những lông roi có thể dài hơn chiều dài của tế bào nhiềulần.Chúngcóthểthayđổichiềuhướngvàdi động đến một 100 vòng mỗi giây.
Das Stützlager ist schwimmend.
Ổ đỡ được thả nổi.
Bremsscheiben. Sie sind aus Edelstahl gefertigt und sind bei größeren Motorrädern schwimmend gelagert.
Đĩa phanh được làm bằng thép không gỉ và được lắp nổi (di động) ở xe mô tô lớn.
Der Tandem-Hauptzylinder (Bild 1, Seite 533) enthält zwei hintereinander angeordnete Kolben, den Druckstangenkolben und den schwimmend gelagerten Zwischenkolben.
Xi lanh chính hai dòng (Hình 1, trang 533) bao gồm hai piston được sắp xếp nối tiếp nhau, một thanh đẩy piston và một piston trung gian được cài nổi.
Ist der Kolbenbolzen in der Pleuelbuchse und im Kolben schwimmend gelagert, muss auf die richtige Montage der Kolbenbolzen-Sicherung geachtet werden (siehe Seite 226).
Khi chốt piston trong bạc lót thanh truyền và trong piston được lắp tự do, phải chú ý đến việc lắp ráp khoen chận chốt piston cho đúng (xem trang 226).
schwimmend /FISCHERIES/
[DE] schwimmend
[EN] floating
[FR] insubmersible
schwimmend /adj/KT_ĐIỆN, CT_MÁY, CƠ/
[VI] nổi, di động
schwimmend /adj/VT_THUỶ/
[EN] afloat
[VI] nổi, trên mặt nước
[DE] Schwimmend
[EN] Floating
[VI] sự khai trương, sự khởi công, sự thả trôi, sự nổi, nổi, thay đổi